TÊN CÔNG TRÌNH
|
NĂM
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Vinaphone tại khu vực nhà ga G2 Bà Nà, Công ty Điện thoại Đà Nẵng năm 2010
|
2010
|
Công ty Điện thoại Đà Nẵng
|
Phương án sửa chữa nhà trạm phục vụ lắp thiết bị 3G tại TP Đà Nẵng, tỉnh Quảng Ngãi
|
2010
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Phương án cải tạo sửa chữa phòng máy Node truyền dẫn Huế, Quảng Trị, Quảng Nam, TP Đà Nẵng, mạng Mobifone khu vực III năm 2010
|
2010
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Phương án cải tạo nhà 2 tầng và phòng máy điện chống lũ tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Bình Định, Phú Yên, Quảng Trị, Quảng Bình , mạng Mobifone khu vực III năm 2010 (3 công trình)
|
2010
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Cải tạo mặt bằng nhà 8 tầng để sử dụng làm phòng máy Vinaphone
|
2010
|
Vinaphone (VNP)
|
Bảo dưỡng cột anten tự đứng cao 90m tại 310 lê Thánh Tôn, Trung tâm viễn thông 3, viễn thông Đăk Lăk-Đăk Nông năm 2010
|
2010
|
Viễn thông Đăk Lăk-Đăk Nông
|
Sửa chữa, bảo dưỡng các trạm BTS, cột anten tại: Trung tâm Viễn thông 1, Trung tâm Viễn thông 2, Trung tâm Viễn thông 3, ĐÀI Viễn thông Duy Xuyên, Phước Sơn, đài Viễn thông Núi Thành, An Hòa, Viễn thông Quảng Nam năm 2010 (5 công trình)
|
2010
|
Viễn thông Quảng Nam
|
Bảo dưỡng, sửa chữa, gia cố cột anten dây co phòng chống mưa bão năm 2010 tại các tỉnh: Khánh Hòa, Đăk Nông, Đăk Lăk, Bình Định, Phú Yên, Gia Lai, KonTum, TP Đà Nẵng, Thừa Thiên - Huế, Quảng Trị, Quảng Bình, mạng Mobifone khu vực III (11 công trình)
|
2010
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng vinaphone giai đoạn 8 tại các trạm BTS: Đak Long -xã Đak Long huyện Đak Lei; ngã 3 Hơ Mong – huyện Sa Thầy; Đăk Mar – xã Đăk Ma huyện Đăk Hà; nông trường Đăk Dục xã Đăk Nông huyện Ngọc Hồi (4 công trình)
|
2010
|
Viễn thông Kon Tum
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng Vinaphone tại Nghệ an giai đoạn II năm 2009, cột anten dây co tại Nghĩa Long, Nghĩa Tiến, Diễn Nguyên, Diễn Tháp… (2 công trình)
|
2010
|
Viễn thông Nghệ An
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng Vinaphone giai đoạn 2009 các trạm BTS: ngã 3 Ngọc Tem, thôn Vĩ Cầm, Nam Kon Rẫy, Kơ Lang 2, Đăk Sao; giai đoạn 2010 tại trạm BTS: du lịch Măng Đen, UBND xã Đăk Năng, thôn 7 Hòa Bình, viễn thông Kon Tum (8 công trình)
|
2010
|
Viễn thông Kon Tum
|
Lắp dựng trụ anten tự đứng 40m đài Viễn thông Đăk Đoa, nâng cấp để phát triển mạng 3G, Viễn thông Gia Lai
|
2010
|
Viễn thông Gia Lai
|
Xây dựng cột anten dây co tại các khu vực: Hồng Bắc, Bắc Sơn, KV biến áp mỏ đá, VHX Hương Lâm (huyện A lưới); thôn Bàu Phong Chương (Phong Điền), thôn Bình Thuận (huyện Hương Trà); thôn 4 Phú Sơn (huyện Hương Thủy); Mỹ Lam Phú Mỹ, trường tiểu học Phú Xuân 2, Đồng Miêu Phú An ( huyện Phú Vang); Hói Mít, thôn Hải Bình, Giang Đông B, Viễn thông Thừa Thiên – Huế năm 2009 (13 công trình)
|
2009
|
Viễn thông Thừa Thiên – Huế
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng 5 trạm anten dây co Đà Nẵng, mạng Mobifone khu vực III năm 2009
|
2009
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng 4 trạm anten dây co Đà Nẵng 162, 163, 164, 165, mạng Mobifone khu vực III năm 2009
|
2009
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng 3 trạm anten dây co Phú Quý, Quy Nhơn, Gò Găng, mạng Mobifone khu vực III năm 2009
|
2009
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Xây dựng cột anten tự đứng 40m trạm Viễn thông Điện Dương, tỉnh Quảng Nam năm 2009 (có khảo sát địa chất)
|
2009
|
Viễn thông Quảng nam
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam năm 2009
|
2009
|
Viễn thông Quảng nam
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng Vinaphone giai đoạn 4, Viễn thông Nghệ An năm 2008
|
2008
|
Viễn thông Nghệ An
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS mạng Vinaphone TP Đà Nẵng tại các khu vực: đài Đà Nẵng 4, đài Đà Nẵng 2, các khu vực quận Hải Châu, Cẩm Lệ, Viễn thông Đà Nẵng năm 2008 (7 công trình)
|
2008
|
Viễn thông Đà Nẵng
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng Vinaphone tại các khu vực thuộc TP Đồng Hới, huyện Quảng Ninh, huyện Lệ Thủy, huyện Minh Hóa, huyện Quảng Trạch, huyện Quảng Ninh, huyện Bố Trạch, huyện Tuyên Hóa, Viễn thông Quảng Bình
|
2008
|
Viễn thông Quảng Bình
|
XD 02 cột anten dây co cao 42m trạm BTS Bàu Me và Hồng Phong, Viễn thông Bình Thuận
|
2008
|
Viễn thông Bình Thuận
|
Cung cấp dịch vụ khoan khảo sát địa chất công trình trạm thu phát sóng thông tin di động BTS khu vực Đà Nẵng, thuộc Dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng Viễn thông Gtel Mobile.
|
2008
|
Tổng công ty Viễn thông toàn cầu - Gtel Mobile
|
Cung cấp các dịch vụ khảo sát và thiết kế trạm thu phát sóng thông tin di động BTS, thuộc Dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng Viễn thông Gtel Mobile.
|
2008
|
Tổng công ty Viễn thông toàn cầu - Gtel Mobile
|
Xây dựng Cơ sở hạ tầng các trạm BTS tại tỉnh Quảng Nam, pha 1 - pha 5 năm 2008, Hạng mục: Tuyến cáp quang
|
2008
|
Viễn thông Quảng Nam
|
Đầu tư xây dựng các trụ anten dây co trên mái nhà pha 15A Thành phố Đà Nẵng
|
2007
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Đầu tư xây dựng 5 trụ anten dây co trên mái nhà trạm BTS Phú Yên, VPS Quy Nhơn, VMS3 năm 2007
|
2007
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Xây dựng các cột anten dây co cao 42m tại các trạm: Đại Sơn, Hiến Sơn, Bản Hòn, Nậm Cắn, Nam Anh, Nam Nghĩa, Tam thái; Các cột anten tự đứng cao 40m tại các trạm: Cầu Khe Kiền, Khai Sơn, Viễn thông Nghệ An năm 2007 (5 công trình)
|
2007
|
Viễn thông Thừa Thiên - Huế
|
Xây dựng các cột anten tự đứng cao 42m tại các trạm: BTS Hương Vân, BTS KCN Thủy Phương, BTS Phú Sơn, BTS Xuân Lộc, Viễn thông thừa thiên Huế năm 2007 (4 công trình)
|
2007
|
Viễn thông Thừa Thiên - Huế
|
Xây dựng cột anten tự đứng cao 40m tại các trạm: BTS Hương Giang huyện Nam Đông, BTS Quảng Thành, BTS Quảng Công, BTS Quảng Thái, BTS Lăng Cô 2 , Viễn thông thừa thiên Huế năm 2007 (5 công trình)
|
2007
|
Viễn thông Thừa Thiên - Huế
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng mạng Vinaphone tỉnh Gia Lai
|
2007
|
Viễn thông Gia Lai
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng các trạm BTS Ngọc Hồi 2, Đăk Nhoong, Đăk Long, Hiếu, Ia Sia, Rờ Kơi, Sa Nhơn, Mo Ray, Đăk Trăm, ngã 3 Chưreng, Đăk Pxy, Đăkma, Ngọc Vang, Diên Bình và Ngọc Tụ, viễn thông Kon Tum giai đoạn 2007-2008 (5 công trình)
|
2007
|
Viễn thông Kon Tum
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2007-2008 tỉnh Khánh Hòa đợt 2, đợt 3 năm 2007 (2 công trình)
|
2007
|
Viễn thông Khánh Hòa
|
Xây dựng các cột anten và nhà trạm BTS khu vực phía Tây tỉnh Quảng Ngãi.
|
2007
|
Viễn thông Quảng Ngãi
|
Xây dựng các cột anten và nhà trạm BTS khu vực phía Tây tỉnh Phú Yên, giai đoạn 5.
|
2007
|
Viễn thông Phú Yên
|
Xây dựng các cột anten và nhà trạm BTS khu vực huyện An Nhơn, Tuy Phước và Tây Sơn.
|
2007
|
Viễn thông Bình Định
|
Xây dựng các cột anten và nhà trạm BTS khu vực phía nam tỉnh Quảng Nam giai đoạn 5.
|
2007
|
Viễn thông Quảng Nam
|
Xây dựng các cột anten và nhà trạm BTS khu vực Điện Bàn, Duy Xuyên, Quế Sơn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 5, Viễn thông điện lực.
|
2007
|
Viễn thông điện lực (EVN)
|
Xây dựng các cột anten và nhà trạm BTS khu vực phía Nam và phía Bắc tỉnh Quảng Ngãi, Viễn thông điện lực. (2 công trình)
|
2007
|
Viễn thông điện lực (EVN)
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho 3 trạm BTS: Duy Trinh, Điện Nam, Diên Khánh thuộc pha 12 và 14 miền Trung
|
2005
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|
Xây lắp, cải tạo cơ sở hạ tầng các vị trí lắp đặt BTS tỉnh ĐăkLăk
|
2005
|
Vinaphone (VNP)
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng các trạm BTS pha 8 miền Trung
|
2004
|
Mobifone khu vực III (VMS3)
|